Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
porous
01
xốp, thấm
containing small holes or gaps, allowing liquid or air to pass through
Các ví dụ
The sponge was porous, absorbing water quickly.
Miếng bọt biển xốp, hấp thụ nước nhanh chóng.
The volcanic rock was porous, allowing lava to flow through its channels.
Đá núi lửa có lỗ rỗng, cho phép dung nham chảy qua các kênh của nó.
02
xốp, thấm được
not protected enough to stop people, animals, or things from passing through
Các ví dụ
The porous fence allowed animals, such as rabbits and deer, to easily enter the garden.
Hàng rào xốp cho phép các loài động vật, như thỏ và hươu, dễ dàng vào vườn.
Many officials worry that the porous security measures could lead to unauthorized access by intruders and wildlife.
Nhiều quan chức lo ngại rằng các biện pháp an ninh lỏng lẻo có thể dẫn đến việc truy cập trái phép bởi những kẻ xâm nhập và động vật hoang dã.
Cây Từ Vựng
nonporous
porousness
porous
pore



























