Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Political leader
01
lãnh đạo chính trị, người lãnh đạo chính trị
a person who holds a position of authority in government or a political party, influencing policies, decisions, and governance
Các ví dụ
The political leader addressed the nation during the crisis.
Lãnh đạo chính trị đã phát biểu trước quốc gia trong cuộc khủng hoảng.
She became a respected political leader known for her reforms.
Cô ấy trở thành một lãnh đạo chính trị được kính trọng nổi tiếng với những cải cách của mình.



























