Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Plum tree
01
cây mận, nguồn đặc quyền
a source of advantageous opportunities, particularly political favors or privileges
Các ví dụ
Despite his lack of experience, he was given the plum tree of projects, while others were left with mundane tasks.
Mặc dù thiếu kinh nghiệm, anh ta vẫn được giao cây mận của các dự án, trong khi những người khác phải làm những nhiệm vụ tầm thường.
The CEO 's nephew enjoyed the plum tree of promotions within the company, bypassing other deserving employees.
Cháu trai của CEO đã tận hưởng cây mận của các chương trình thăng tiến trong công ty, bỏ qua những nhân viên xứng đáng khác.
02
cây mận, cây mận
any of several trees producing edible oval fruit having a smooth skin and a single hard stone



























