Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Plateau
Các ví dụ
The Colorado Plateau is known for its stunning landscapes, including deep canyons and colorful rock formations.
Cao nguyên Colorado nổi tiếng với phong cảnh tuyệt đẹp, bao gồm những hẻm núi sâu và các thành tạo đá đầy màu sắc.
The Deccan Plateau in India is a large, elevated area known for its rich volcanic soil and extensive agriculture.
Cao nguyên Deccan ở Ấn Độ là một khu vực rộng lớn, cao nguyên được biết đến với đất núi lửa màu mỡ và nông nghiệp rộng lớn.
to plateau
01
ổn định, đạt đến mức ổn định
to reach a stable or unchanging level or state after a period of growth or increase
Các ví dụ
After several months of rapid growth, the company ’s profits began to plateau.
Sau nhiều tháng tăng trưởng nhanh chóng, lợi nhuận của công ty bắt đầu ổn định.
His weight loss journey plateaued after he reached a certain point in his diet.
Hành trình giảm cân của anh ấy đạt đến mức ổn định sau khi đạt đến một điểm nhất định trong chế độ ăn kiêng.



























