Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
planetary
01
thuộc hành tinh, toàn cầu
involving the entire earth; not limited or provincial in scope
02
thuộc hành tinh, liên quan đến các hành tinh
related to or characteristic of planets or the solar system
Các ví dụ
Planetary orbits describe the paths that planets follow around the sun.
Quỹ đạo hành tinh mô tả các đường đi mà các hành tinh theo quanh mặt trời.
Planetary science encompasses the study of planets, moons, and other celestial bodies within our solar system.
Khoa học hành tinh bao gồm nghiên cứu về các hành tinh, mặt trăng và các thiên thể khác trong hệ mặt trời của chúng ta.
03
thuộc hành tinh, thuộc trái đất
of or relating to or characteristic of the planet Earth or its inhabitants
04
hành tinh, lang thang
having no fixed course



























