Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Back burner
01
kế hoạch dự phòng, ưu tiên thấp
a state of low priority where something is set aside to be dealt with later
Các ví dụ
Due to the budget constraints, we had to put the new office expansion project on the back burner.
Do hạn chế về ngân sách, chúng tôi phải tạm gác dự án mở rộng văn phòng mới lại.
I had to put my dream of traveling around the world on the back burner while I focused on my career.
Tôi phải tạm gác lại giấc mơ đi du lịch vòng quanh thế giới ở chế độ chờ trong khi tập trung vào sự nghiệp của mình.



























