philippic
phi
fi
li
ˈlɪ
li
ppic
pɪk
pik
British pronunciation
/fɪlˈɪpɪk/

Định nghĩa và ý nghĩa của "philippic"trong tiếng Anh

Philippic
01

bài diễn văn chỉ trích, lời chỉ trích giận dữ

an angry criticism against someone, often in the context of a speech delivered in public
example
Các ví dụ
The politician 's philippic sparked outrage among his supporters, who felt it went too far.
Bài philippic của chính trị gia đã gây ra sự phẫn nộ trong số những người ủng hộ ông, những người cảm thấy nó đã đi quá xa.
In his philippic, the activist denounced the corruption in the justice system, calling for immediate reform.
Trong bài philippic của mình, nhà hoạt động đã lên án tham nhũng trong hệ thống tư pháp, kêu gọi cải cách ngay lập tức.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store