Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Philippic
01
bài diễn văn chỉ trích, lời chỉ trích giận dữ
an angry criticism against someone, often in the context of a speech delivered in public
Các ví dụ
The politician 's philippic sparked outrage among his supporters, who felt it went too far.
Bài philippic của chính trị gia đã gây ra sự phẫn nộ trong số những người ủng hộ ông, những người cảm thấy nó đã đi quá xa.
In his philippic, the activist denounced the corruption in the justice system, calling for immediate reform.
Trong bài philippic của mình, nhà hoạt động đã lên án tham nhũng trong hệ thống tư pháp, kêu gọi cải cách ngay lập tức.



























