Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Pedantry
01
tính hay khoe khoang kiến thức, sự câu nệ hình thức
the practice of being overly focused on minor details, formal rules, or showing off academic knowledge in an unnecessary way
Các ví dụ
The meeting was bogged down by his constant pedantry about protocol.
Cuộc họp bị sa lầy bởi sự câu nệ liên tục của anh ta về nghi thức.
Critics accused the scholar of pedantry, making his research inaccessible to a general audience.
Các nhà phê bình đã buộc tội học giả về tính cầu toàn, khiến nghiên cứu của ông trở nên khó tiếp cận với công chúng nói chung.
Cây Từ Vựng
pedantry
pedant



























