Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Passer-by
01
người qua đường, khách bộ hành
someone who happens to be walking past a particular person, place, or event
Các ví dụ
The passer-by stopped to help when he saw the woman struggling with her bags.
Người qua đường dừng lại để giúp đỡ khi anh ta thấy người phụ nữ đang vật lộn với những chiếc túi của mình.
Street performers often rely on donations from passers-by to earn a living.
Những nghệ sĩ đường phố thường dựa vào sự quyên góp từ người qua đường để kiếm sống.



























