Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Parlance
01
ngôn ngữ, thuật ngữ
the particular style or manner of speaking or writing used in a specific group, profession, or context
Các ví dụ
In legal parlance, the term " pro bono " refers to providing legal services for free or at a reduced cost to those in need.
Trong ngôn ngữ pháp lý, thuật ngữ "pro bono" đề cập đến việc cung cấp dịch vụ pháp lý miễn phí hoặc với chi phí thấp cho những người có nhu cầu.
The slang term " bail " is commonly used in criminal justice parlance to describe the release of a defendant from custody pending trial.
Thuật ngữ lóng "bail" thường được sử dụng trong ngôn ngữ của tư pháp hình sự để mô tả việc thả một bị cáo trước khi xét xử.



























