Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Palm reading
01
xem chỉ tay, bói chỉ tay
the act of seemingly telling someone about their character or future by looking at the palm of their hand
Các ví dụ
She visited a fortune teller who practiced palm reading to learn more about her future.
Cô ấy đã đến thăm một thầy bói chuyên xem chỉ tay để biết thêm về tương lai của mình.
Palm reading, also known as palmistry, involves interpreting the lines and shapes on a person's hand.
Xem chỉ tay, còn được gọi là thuật xem tướng tay, liên quan đến việc giải thích các đường nét và hình dạng trên bàn tay của một người.



























