Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Onomatopoeia
01
từ tượng thanh, từ bắt chước âm thanh mà nó đại diện
a word that mimics the sound it represents
Các ví dụ
" Buzz, " " hiss, " and " moo " are examples of onomatopoeia used to mimic natural sounds.
"Buzz", "hiss" và "moo" là những ví dụ về từ tượng thanh được sử dụng để bắt chước âm thanh tự nhiên.
Poets often employ onomatopoeia to evoke sensory experiences through language.
Các nhà thơ thường sử dụng từ tượng thanh để gợi lên trải nghiệm giác quan thông qua ngôn ngữ.



























