Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Olive branch
01
cành ô liu, cử chỉ hòa bình
a thing that is offered in the hope of restoring peace or friendly relations
Các ví dụ
She extends an olive branch to her estranged friend, hoping to reconcile their differences.
Cô ấy đưa ra một cành ô liu cho người bạn xa cách của mình, hy vọng hòa giải những khác biệt của họ.
We offered an olive branch to the neighboring community, fostering a spirit of cooperation.
Chúng tôi đã đưa ra một cành ô liu cho cộng đồng láng giềng, thúc đẩy tinh thần hợp tác.



























