Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Officeholder
Các ví dụ
The officeholder must adhere to strict ethical guidelines while in office.
Người giữ chức vụ phải tuân thủ các hướng dẫn đạo đức nghiêm ngặt khi tại vị.
As an experienced officeholder, she understood the complexities of government operations.
Là một người giữ chức vụ có kinh nghiệm, cô ấy hiểu được sự phức tạp của các hoạt động chính phủ.
02
người giữ chức vụ, người được bổ nhiệm
someone who is appointed or elected to an office and who holds a position of trust



























