Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
off-and-on
01
gián đoạn, thỉnh thoảng
occurring intermittently, with periods of activity followed by pauses or breaks
Các ví dụ
The off-and-on rain throughout the day made it difficult to plan any outdoor activities.
Cơn mưa lúc có lúc không suốt cả ngày khiến việc lên kế hoạch cho các hoạt động ngoài trời trở nên khó khăn.
They ’ve had an off-and-on relationship for years, never staying together for long.
Họ đã có một mối quan hệ chập chờn trong nhiều năm, không bao giờ ở bên nhau lâu.



























