Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
of age
Các ví dụ
The tree was over 100 years of age, towering above the other plants in the forest.
Cái cây đã hơn 100 tuổi tuổi, vươn cao trên các cây khác trong rừng.
At 18 years of age, she became eligible to vote in her country ’s elections.
Ở tuổi 18, cô ấy đã đủ điều kiện để bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử của đất nước mình.



























