Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
nursery school
/nˈɜːsɚɹi skˈuːl/
/nˈɜːsəɹi skˈuːl/
Nursery school
01
trường mẫu giáo, nhà trẻ
a place where young children, typically infants and toddlers, are cared for during the day while their parents are at work or otherwise occupied
Các ví dụ
The nursery school focuses on fostering creativity and social skills in young children through play-based learning and interactive activities.
Trường mẫu giáo tập trung vào việc nuôi dưỡng sự sáng tạo và kỹ năng xã hội ở trẻ nhỏ thông qua học tập dựa trên trò chơi và các hoạt động tương tác.
After much research, they chose a nursery school that emphasizes a nurturing environment and a curriculum designed to prepare children for kindergarten.
Sau nhiều nghiên cứu, họ đã chọn một trường mẫu giáo nhấn mạnh vào môi trường nuôi dưỡng và chương trình giảng dạy được thiết kế để chuẩn bị cho trẻ vào mẫu giáo.



























