Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
nuclear deterrent
/nˈuːklɪɹ dɪtˈɜːɹəns/
/njˈuːkliə dɪtˈɜːɹəns/
Nuclear deterrent
01
răn đe hạt nhân, vũ khí răn đe hạt nhân
a nuclear weapon of a country that is very powerful and serves as a protection against other countries' attacks
Các ví dụ
The policy of nuclear deterrent aims to dissuade potential adversaries from launching attacks by maintaining a credible nuclear arsenal.
Chính sách răn đe hạt nhân nhằm ngăn cản các đối thủ tiềm năng khỏi việc phát động tấn công bằng cách duy trì một kho vũ khí hạt nhân đáng tin cậy.
During the Cold War, both superpowers relied on nuclear deterrents to prevent direct conflict.
Trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh, cả hai siêu cường đều dựa vào răn đe hạt nhân để ngăn chặn xung đột trực tiếp.



























