
Tìm kiếm
auditory
Example
The auditory system includes the ears and the brain's processing of sound signals.
Hệ thống thuộc về thính giác bao gồm tai và việc xử lý tín hiệu âm thanh của não.
Auditory stimuli, such as music or speech, are processed by the brain to interpret sound.
Các kích thích thuộc về thính giác, chẳng hạn như âm nhạc hoặc lời nói, được não xử lý để diễn giải âm thanh.
Auditory
01
thính giác, hệ thống thính giác
the part of the brain or the sensory system responsible for hearing
Example
He has a condition affecting his auditory, leading to difficulty hearing.
Anh ấy có một tình trạng ảnh hưởng đến thính giác của mình, dẫn đến khó khăn về việc nghe.
The auditory processes sound stimuli from the environment.
Hệ thống thính giác xử lý các kích thích âm thanh từ môi trường.
Example
The speaker addressed the auditory with enthusiasm.
Người diễn giả đã nói chuyện với khán giả với sự hứng khởi.,Người phát biểu đã nói với thính giả bằng sự nhiệt tình.
The auditory remained silent throughout the lecture.
Khán giả vẫn im lặng trong suốt buổi giảng.

Từ Gần