Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Mother wit
01
trí khôn tự nhiên, trí tuệ bản năng
natural or instinctive intelligence and common sense that comes from personal experience and intuition rather than formal education or training
Các ví dụ
Her mother wit guided her through many challenging situations in life.
Trí khôn tự nhiên của cô ấy đã hướng dẫn cô ấy vượt qua nhiều tình huống khó khăn trong cuộc sống.
In his grandmother 's presence, you could always count on a dose of mother wit and sage advice.
Khi có bà nội của anh ấy ở đó, bạn luôn có thể tin tưởng vào một liều trí khôn tự nhiên và những lời khuyên thông thái.



























