Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to monetize
01
chính thức hóa tiền tệ, phát hành tiền tệ hợp pháp
to officially make a specific currency the accepted and legal form of money in a country
Transitive: to monetize a currency
Các ví dụ
Governments may monetize new currency notes to replace older ones and ensure their legal status.
Chính phủ có thể kiếm tiền từ các tờ tiền mới để thay thế những tờ cũ và đảm bảo tình trạng pháp lý của chúng.
The central bank plays a key role in monetizing coins and banknotes for circulation.
Ngân hàng trung ương đóng vai trò quan trọng trong việc tiền tệ hóa tiền xu và tiền giấy để lưu thông.
Các ví dụ
The investor monetized a portion of his portfolio to fund the new business venture.
Nhà đầu tư đã kiếm tiền từ một phần danh mục đầu tư của mình để tài trợ cho doanh nghiệp mới.
To address their cash flow problems, the startup chose to monetize some of its patents.
Để giải quyết vấn đề dòng tiền của mình, startup đã chọn cách kiếm tiền từ một số bằng sáng chế của mình.
Cây Từ Vựng
monetization
monetize



























