Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to misuse
01
lạm dụng, sử dụng sai cách
to use something improperly or incorrectly
Transitive: to misuse sth
Các ví dụ
The tool was misused by the apprentice who did n't understand its proper function.
Công cụ đã bị sử dụng sai bởi người học việc không hiểu chức năng đúng của nó.
I accidentally misused the cleaning product by using it on the wrong type of surface, resulting in damage.
Tôi vô tình sử dụng sai sản phẩm làm sạch bằng cách sử dụng nó trên loại bề mặt không phù hợp, dẫn đến hư hại.
02
lạm dụng, sử dụng sai mục đích
to corrupt the original purpose by making something serve a completely unintended end
Transitive: to misuse sth
Các ví dụ
Criminals misused the bank's systems to launder money and evade authorities.
Tội phạm đã lạm dụng hệ thống của ngân hàng để rửa tiền và trốn tránh chính quyền.
Social media is often misused to spread misinformation and propaganda.
Mạng xã hội thường bị lạm dụng để lan truyền thông tin sai lệch và tuyên truyền.
Misuse
01
sử dụng sai mục đích, lạm dụng
improper or excessive use



























