Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Mien
01
vẻ ngoài, thái độ
a person's appearance or manner, especially as an indication of their character or mood
Các ví dụ
Despite his young age, the CEO possessed a dignified mien that commanded respect in the boardroom.
Mặc dù còn trẻ, CEO có vẻ ngoài đáng kính trọng khiến mọi người nể phục trong phòng họp.
She greeted her guests with a warm smile, her mien reflecting genuine hospitality and kindness.
Cô ấy chào đón khách của mình với một nụ cười ấm áp, vẻ ngoài của cô phản ánh lòng hiếu khách và lòng tốt chân thành.



























