Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
methodical
01
có phương pháp, có hệ thống
done in a careful, systematic, and organized manner
Các ví dụ
The scientist conducted her research in a methodical way, recording data systematically and following a precise methodology.
Nhà khoa học đã tiến hành nghiên cứu của mình một cách có phương pháp, ghi chép dữ liệu một cách hệ thống và tuân theo một phương pháp luận chính xác.
He approached his daily exercise routine with a methodical mindset, focusing on specific muscle groups and maintaining consistent form.
Anh ấy tiếp cận thói quen tập thể dục hàng ngày với tư duy có phương pháp, tập trung vào các nhóm cơ cụ thể và duy trì hình thức nhất quán.
Các ví dụ
He is a methodical worker, always planning each step carefully.
Anh ấy là một người lao động có phương pháp, luôn lên kế hoạch cẩn thận từng bước.
As a methodical person, he avoids rushing through tasks.
Là một người có phương pháp, anh ấy tránh vội vàng trong công việc.
Cây Từ Vựng
methodically
methodicalness
unmethodical
methodical



























