Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Metabolism
Các ví dụ
Metabolism involves various biochemical reactions that convert nutrients from food into energy.
Trao đổi chất liên quan đến các phản ứng sinh hóa khác nhau chuyển đổi chất dinh dưỡng từ thức ăn thành năng lượng.
Regular exercise can boost metabolism, helping to burn calories more efficiently.
Tập thể dục đều đặn có thể tăng cường sự trao đổi chất, giúp đốt cháy calo hiệu quả hơn.
02
sự biến thái, quá trình chuyển hóa
the rapid process in which a larval form reorganizes its body's structure and functions to emerge as a mature adult
Các ví dụ
The swallowtail butterfly 's metabolism inside the chrysalis takes about two weeks before it emerges with fully formed wings.
Quá trình trao đổi chất của bướm đuôi én bên trong kén mất khoảng hai tuần trước khi nó xuất hiện với đôi cánh đã hình thành đầy đủ.
In warm ponds, a tadpole 's metabolism accelerates, shrinking its tail and growing its hind legs.
Trong ao ấm, quá trình trao đổi chất của nòng nọc tăng tốc, làm teo đuôi và mọc chân sau.
Cây Từ Vựng
metabolism
metabol



























