Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Meiosis
01
giảm phân, phân chia tế bào giảm nhiễm
a type of cell division that creates reproductive cells with half the usual number of chromosomes
Các ví dụ
Meiosis ensures genetic diversity by creating haploid cells with unique combinations of chromosomes.
Giảm phân đảm bảo sự đa dạng di truyền bằng cách tạo ra các tế bào đơn bội với sự kết hợp độc đáo của nhiễm sắc thể.
The process of meiosis involves two consecutive divisions, resulting in four non-identical haploid cells.
Quá trình giảm phân bao gồm hai lần phân chia liên tiếp, tạo ra bốn tế bào đơn bội không giống nhau.



























