Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
marching band
/mˈɑːɹtʃɪŋ bˈænd/
/mˈɑːtʃɪŋ bˈand/
Marching band
01
đội kèn diễu hành, ban nhạc diễu hành
a group of instrumental musicians, often brass and percussion, who perform while marching in parades or events
Các ví dụ
The marching band delighted the crowd with its vibrant performance during the homecoming parade.
Đội kèn đồng đã làm hài lòng đám đông với màn trình diễn sôi động trong cuộc diễu hành trở về nhà.
With synchronized movements and spirited music, the marching band brought energy to the football game's halftime show.
Với những động tác đồng bộ và âm nhạc sôi động, đội diễu hành đã mang đến năng lượng cho màn trình diễn giữa hiệp của trận bóng đá.



























