magnetism
mag
ˈmæg
māg
ne
ti
ˌtɪ
ti
sm
zəm
zēm
British pronunciation
/mˈæɡnɪtˌɪzəm/

Định nghĩa và ý nghĩa của "magnetism"trong tiếng Anh

Magnetism
01

từ tính, lực từ

a phenomenon of attracting and repulsing forces that a moving electrical charge produces
example
Các ví dụ
Earth 's magnetism guides compass needles toward the north pole.
Từ tính của Trái Đất hướng kim la bàn về phía cực bắc.
The scientist demonstrated magnetism by making paper clips stick to a coil with electric current.
Nhà khoa học đã chứng minh từ tính bằng cách làm cho kẹp giấy dính vào một cuộn dây có dòng điện.
02

từ tính, khoa học về từ tính

the branch of science that studies magnetism
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store