Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Magnate
01
đại gia, ông trùm công nghiệp
a wealthy, influential, and successful businessperson
Các ví dụ
John D. Rockefeller started out as a young businessman and quickly became a titan of industry, ultimately earning the title " magnate.
John D. Rockefeller bắt đầu như một doanh nhân trẻ và nhanh chóng trở thành một người khổng lồ trong ngành công nghiệp, cuối cùng kiếm được danh hiệu đại gia.
As the CEO and founder of Tesla, Elon Musk is considered one of the most influential tech magnates of our time.
Là CEO và người sáng lập Tesla, Elon Musk được coi là một trong những đại gia công nghệ có ảnh hưởng nhất thời đại của chúng ta.



























