Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
made-to-order
01
đặt may theo yêu cầu, làm theo đơn đặt hàng
(of clothing) specially created based on an individual’s specific measurements, preferences, or requests
Các ví dụ
He opted for a made-to-order suit that was tailored to fit him perfectly.
Anh ấy đã chọn một bộ đồ may đo được thiết kế để vừa vặn hoàn hảo với anh ấy.
The designer offered made-to-order dresses, ensuring each one matched the customer's vision.
Nhà thiết kế đã cung cấp những chiếc váy đặt may theo yêu cầu, đảm bảo mỗi chiếc phù hợp với tầm nhìn của khách hàng.
02
làm theo đơn đặt hàng, được chế tạo riêng
built for a particular individual



























