Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Lobby
Các ví dụ
Guests gathered in the hotel lobby, waiting for the shuttle to the airport.
Khách tập trung tại sảnh khách sạn, chờ đợi xe đưa đón ra sân bay.
The spacious lobby of the theater buzzed with excitement before the show.
Sảnh rộng rãi của nhà hát rộn ràng sự phấn khích trước buổi biểu diễn.
02
nhóm vận động hành lang, lobby
an organized group of individuals or organizations that actively seek to influence public officials and policymakers on specific issues or laws
Các ví dụ
The environmental lobby group lobbied lawmakers to pass stricter regulations on carbon emissions.
Nhóm vận động hành lang môi trường đã vận động các nhà làm luật thông qua các quy định nghiêm ngặt hơn về khí thải carbon.
The healthcare lobby exerted pressure on Congress to expand access to affordable healthcare for all citizens.
Nhóm vận động hành lang y tế đã gây áp lực lên Quốc hội để mở rộng khả năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe giá cả phải chăng cho tất cả công dân.
to lobby
01
vận động hành lang, gây áp lực
to make an attempt to persuade politicians to agree or disagree with a law being made or changed
Intransitive: to lobby for a cause
Transitive: to lobby politicians for a cause
Các ví dụ
The environmental group decided to lobby lawmakers for stricter regulations on carbon emissions.
Nhóm môi trường quyết định vận động hành lang các nhà làm luật để có quy định nghiêm ngặt hơn về khí thải carbon.
He spent years lobbying for healthcare reform, meeting with legislators and presenting data.
Ông đã dành nhiều năm vận động hành lang cho cải cách y tế, gặp gỡ các nhà lập pháp và trình bày dữ liệu.



























