Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
life sentence
/lˈaɪf sˈɛntəns/
/lˈaɪf sˈɛntəns/
Life sentence
01
án chung thân
the punishment in which an individual is made to stay in jail for the rest of their life, typically for committing a serious crime
Các ví dụ
The convicted murderer was given a life sentence for his crimes.
Kẻ giết người bị kết án đã bị kết án tù chung thân vì tội ác của mình.
Despite pleading for leniency, the judge imposed a life sentence on the defendant.
Mặc dù cầu xin sự khoan hồng, thẩm phán đã tuyên án tù chung thân cho bị cáo.



























