Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to lay off
[phrase form: lay]
01
sa thải, cắt giảm nhân sự
to dismiss employees due to financial difficulties or reduced workload
Transitive: to lay off employees
Các ví dụ
The company laid off 10 % of its workforce due to financial losses.
Công ty đã sa thải 10% lực lượng lao động do thua lỗ tài chính.
The factory laid off 50 workers after installing new automated machinery.
Nhà máy đã sa thải 50 công nhân sau khi lắp đặt máy móc tự động mới.
02
ngừng, dừng
to stop doing something
Transitive: to lay off sth | to lay off doing sth
Các ví dụ
She had to lay off her late-night work schedule to improve her sleep.
Cô ấy phải ngừng lịch làm việc đêm khuya để cải thiện giấc ngủ.
After years of smoking, she finally laid off the habit for her health.
Sau nhiều năm hút thuốc, cuối cùng cô ấy đã bỏ thói quen vì sức khỏe của mình.
03
để yên, ngừng quấy rối
to refrain from bothering or harassing someone
Transitive: to lay off sb
Các ví dụ
The bully laid off the smaller child after he started to cry.
Kẻ bắt nạt ngừng quấy rầy đứa trẻ nhỏ hơn sau khi nó bắt đầu khóc.
I 'm telling you to lay off me, or I'm going to call the police.
Tôi đang nói với bạn là đừng làm phiền tôi, nếu không tôi sẽ gọi cảnh sát.



























