Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Laparotomy
01
phẫu thuật mở bụng, thủ thuật phẫu thuật bụng
a surgical procedure that involves making a larger cut in the abdomen to access and treat internal organs or address certain medical conditions
Các ví dụ
After the accident, John needed a laparotomy to repair internal injuries.
Sau vụ tai nạn, John cần một cuộc mổ bụng để sửa chữa các chấn thương nội tạng.
Her surgeon performed a laparotomy to remove a tumor from her abdomen.
Laparotomy là một thủ thuật phẫu thuật liên quan đến việc tạo một vết rạch lớn hơn ở bụng để tiếp cận và điều trị các cơ quan nội tạng hoặc giải quyết một số tình trạng y tế nhất định.



























