Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to knuckle down
[phrase form: knuckle]
01
bắt đầu làm việc chăm chỉ, tập trung nghiêm túc vào công việc
to begin to work or study hard and focus seriously on a task or goal
Các ví dụ
I need to knuckle down and study for these exams.
Tôi cần bắt tay vào việc nghiêm túc và học cho những kỳ thi này.
The company is knuckling down to prepare for the upcoming launch.
Công ty đang bắt tay vào làm việc chăm chỉ để chuẩn bị cho việc ra mắt sắp tới.



























