Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
kangaroo court
/kˈæŋɡɐɹˌuː kˈoːɹt/
/kˈaŋɡɐɹˌuː kˈɔːt/
Kangaroo court
01
tòa án bù nhìn, phiên tòa bất công
an unofficial court that does not follow the rules and usually punishes people without giving them a fair trial
Các ví dụ
They are conducting a kangaroo court to quickly dispense with the accused's case.
Họ đang tiến hành một tòa án kangaroo để nhanh chóng giải quyết vụ án của bị cáo.
The employees believe that the disciplinary hearings at their workplace are akin to a kangaroo court.
Nhân viên tin rằng các phiên điều trần kỷ luật tại nơi làm việc của họ giống như một tòa án kangaroo.



























