Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
armed robbery
/ˈɑːɹmd ɹˈɑːbɚɹi/
/ˈɑːmd ɹˈɒbəɹi/
Armed robbery
01
cướp có vũ trang, trộm cắp có vũ khí
the act of stealing property or money using a weapon
Các ví dụ
The armed robbery at the bank left everyone terrified as the robbers threatened the staff with guns.
Vụ cướp có vũ trang tại ngân hàng khiến mọi người hoảng sợ khi những tên cướp đe dọa nhân viên bằng súng.
He was sentenced to 10 years in prison for his involvement in an armed robbery that occurred last year.
Anh ta bị kết án 10 năm tù vì liên quan đến một vụ cướp có vũ trang xảy ra năm ngoái.



























