Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Ionosphere
Các ví dụ
The ionosphere reflects radio waves, allowing long-distance communication by bouncing signals off this atmospheric layer.
Tầng điện ly phản xạ sóng vô tuyến, cho phép thông tin liên lạc đường dài bằng cách dội tín hiệu từ lớp khí quyển này.
The ionosphere is crucial for the operation of the Global Positioning System ( GPS ), aiding accurate location determination.
Tầng điện ly rất quan trọng đối với hoạt động của Hệ thống Định vị Toàn cầu (GPS), hỗ trợ xác định vị trí chính xác.



























