Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
intertidal
01
thuộc vùng gian triều, liên quan đến vùng giữa thủy triều lên và xuống
related to the zone between the high and low tide marks on the shore, where marine organisms are adapted to alternating periods of exposure to air and water
Các ví dụ
Intertidal creatures like crabs and mussels are adapted to withstand both wet and dry conditions.
Các sinh vật vùng gian triều như cua và trai được thích nghi để chịu đựng cả điều kiện ướt và khô.
Ecologists study the intertidal zone to monitor changes in biodiversity and climate impacts on coastal ecosystems.
Các nhà sinh thái học nghiên cứu vùng triều để theo dõi những thay đổi trong đa dạng sinh học và tác động của khí hậu lên các hệ sinh thái ven biển.



























