Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Interregnum
01
thời kỳ chuyển giao quyền lực, giai đoạn giữa hai triều đại
a period between two reigns, governments, or leaderships when normal authority is absent
Các ví dụ
The country faced chaos during the interregnum between rulers.
Đất nước đối mặt với hỗn loạn trong thời kỳ gián đoạn giữa các nhà cai trị.
An interregnum followed the president's resignation.
Thời kỳ chuyển tiếp diễn ra sau khi tổng thống từ chức.



























