Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
imperforate hymen
/ɪmpˈɜːfɚɹˌeɪt hˈaɪmɛn/
/ɪmpˈɜːfəɹˌeɪt hˈaɪmɛn/
Imperforate hymen
01
màng trinh không thủng, màng trinh bịt kín
a condition where the hymen, a thin membrane at the opening of the vagina, completely covers the vaginal opening, causing an obstruction
Các ví dụ
The surgical procedure for an imperforate hymen is usually straightforward and resolves the obstruction.
Thủ thuật phẫu thuật cho màng trinh không thủng thường đơn giản và giải quyết được tắc nghẽn.
In girls with an imperforate hymen, there is a complete blockage of the normal vaginal opening by the hymen.
Ở những bé gái có màng trinh không thủng, có sự tắc nghẽn hoàn toàn của lỗ âm đạo bình thường bởi màng trinh.



























