Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
ignoble
01
hèn hạ, đê tiện
lacking high standards of morality, dignity, or honor
Các ví dụ
He resorted to ignoble tactics, spreading false rumors and engaging in character assassination, to win the election.
Ông ta đã sử dụng các chiến thuật hèn hạ, lan truyền tin đồn sai sự thật và tham gia vào việc phỉ báng nhân cách, để giành chiến thắng trong cuộc bầu cử.
The company 's decision to exploit cheap labor in unethical working conditions was an ignoble choice driven by profit maximization.
Quyết định của công ty trong việc khai thác lao động rẻ trong điều kiện làm việc phi đạo đức là một lựa chọn hèn hạ được thúc đẩy bởi việc tối đa hóa lợi nhuận.
02
không quý tộc, không thuộc tầng lớp quý tộc
not of the nobility
Cây Từ Vựng
ignobleness
ignoble



























