Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Ice hockey
01
khúc côn cầu trên băng, khúc côn cầu
a game played on ice by two teams of 6 skaters who try to hit a hard rubber disc (a puck) into the other team’s goal, using long sticks
Dialect
British
Các ví dụ
He loves watching ice hockey games during the winter season.
Anh ấy thích xem các trận đấu khúc côn cầu trên băng trong mùa đông.
The ice hockey team practiced for hours to prepare for the championship.
Đội khúc côn cầu trên băng đã luyện tập hàng giờ để chuẩn bị cho giải vô địch.



























