Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Homily
01
bài giảng đạo đức, lời răn dạy
a short moral lecture, offering advice on behavior
Các ví dụ
The priest gave a homily about forgiveness during Sunday service.
Linh mục đã thuyết giảng một bài giảng về sự tha thứ trong buổi lễ Chủ nhật.
She delivered a homily on kindness at the school assembly.
Cô ấy đã thuyết giảng một bài thuyết giáo về lòng tốt tại buổi họp mặt trường học.



























