Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
hindmost
01
cuối cùng, ở phía sau nhất
located furthest back or last in position, often in a group or sequence
Các ví dụ
The marathon runners crossed the finish line one by one, with the hindmost straining to keep pace.
Những người chạy marathon lần lượt vượt qua vạch đích, với người cuối cùng cố gắng giữ nhịp.
Upon reaching the book's end, readers discovered a surprising twist on the hindmost page.
Khi đến cuối cuốn sách, độc giả đã phát hiện ra một bước ngoặt bất ngờ ở trang cuối cùng.



























