Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Heads-up
01
cảnh báo, thông báo trước
a warning or notification provided in advance to inform someone about a situation, often to prepare them for what is coming
Các ví dụ
I wanted to give you a heads-up that there might be traffic on the way to the airport.
Tôi muốn báo trước cho bạn rằng có thể có kẹt xe trên đường ra sân bay.
The boss gave us a heads-up about the upcoming changes in the company's policies.
Ông chủ đã cho chúng tôi một cảnh báo về những thay đổi sắp tới trong chính sách của công ty.
heads-up
01
cảnh giác, tỉnh táo
fully alert and watchful



























