Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Hard right
01
cực hữu, hữu cứng
extremely conservative or right-wing political ideologies, often associated with more radical views within the right-wing spectrum
Dialect
British
Các ví dụ
Media outlets associated with the hard right may promote nationalist narratives, traditional values, and opposition to liberal ideals.
Các phương tiện truyền thông liên quan đến cánh hữu cứng có thể thúc đẩy các tường thuật dân tộc chủ nghĩa, giá trị truyền thống và sự phản đối các lý tưởng tự do.
The politician 's stance on immigration placed him firmly in the hard right of the political spectrum.
Lập trường của chính trị gia về nhập cư đã đặt ông ta vững chắc vào cánh cực hữu của phổ chính trị.



























