Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Guerrilla
01
du kích, chiến sĩ du kích
a person who participates in irregular fighting as a member of an unofficial military group
Các ví dụ
The guerrilla fighters used their knowledge of the terrain to launch surprise attacks on enemy outposts.
Các chiến binh du kích đã sử dụng hiểu biết về địa hình của họ để phát động các cuộc tấn công bất ngờ vào các tiền đồn của kẻ thù.
The history of the country is marked by guerrilla warfare against colonial powers.
Lịch sử của đất nước được đánh dấu bởi chiến tranh du kích chống lại các cường quốc thực dân.



























