Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Good Samaritan
/ɡˈʊd sɐmˈæɹɪtən/
/ɡˈʊd sɐmˈaɹɪtən/
Good Samaritan
01
Người Samari nhân hậu, Người tốt bụng
a sympathetic person who tries to help those who are in trouble or in desperate need of help
Các ví dụ
A Good Samaritan stopped to help the stranded driver change a flat tire on the side of the road.
Một Người Samaritan nhân hậu đã dừng lại để giúp người lái xe bị mắc kẹt thay lốp xe bị xì bên đường.
He volunteered his time every weekend, serving meals at the community kitchen like a true Good Samaritan.
Anh ấy tình nguyện dành thời gian mỗi cuối tuần, phục vụ bữa ăn tại nhà bếp cộng đồng như một Người Samaritan nhân hậu thực sự.



























