Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to get started
01
to begin a particular task, activity, or process
Các ví dụ
Let's get started on our homework so we can finish it early.
Hãy bắt đầu làm bài tập về nhà của chúng ta để chúng ta có thể hoàn thành sớm.
The team is eager to get started on the new project.
Nhóm rất háo hức để bắt đầu dự án mới.



























